PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VĨNH HƯNG - HUYỆN BÌNH GIANG
Video hướng dẫn Đăng nhập

UBND HUYỆN BÌNH GIANG

TRƯỜNG THCS VĨNH HƯNG

 

 
 
 

 

 

Số:      /BC-THCSVH

  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

Vĩnh Hưng, ngày     tháng 6 năm 2025  

 

BÁO CÁO CÔNG KHAI

CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025

 

I. Điều kiện đảm bảo chất lượng hoạt động giáo dục trung học cơ sở

1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ đào tạo:

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

LLCT

Ghi chú

TS

Ths

ĐH

Sơ cấp

Trung cấp

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

31

0

0

30

1

 

4

 

I

Giáo viên

25

0

0

24

1

 

2

 

1

Toán

5

 

 

4

1

 

1

 

2

KHTN (Vật lý)

1

 

 

1

 

 

 

 

3

KHTN (Hóa học)

1

 

 

1

 

 

 

 

4

KHTN (Sinh học)

1

 

 

1

 

 

 

 

5

KHTN

1

 

 

1

 

 

 

 

6

Ngữ văn

4

 

 

4

 

 

1

 

7

LS&ĐL (Lịch sử)

1

 

 

1

 

 

 

 

8

LS&ĐL (Địa lý)

1

 

 

1

 

 

 

 

9

Tiếng Anh

4

 

 

4

 

 

 

 

10

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

11

Công nghệ

0

 

 

0

 

 

 

 

12

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

13

GDTC

2

 

 

2

 

 

 

 

14

Nghệ thuật (Âm nhạc)

1

 

 

1

 

 

 

 

15

Nghệ thuật (Mỹ thuật)

1

 

 

1

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

0

0

2

0

 

2

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

1

 

2

Phó Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

1

 

III

Nhân viên

4

 

 

4

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư, thủ quỹ

1

 

 

1

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

3

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

4

Nhân viên TBGD

1

 

 

1

 

 

 

 

b) Số lượng, tỉ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định:

STT

Nội dung

Tự đánh giá

Cấp trên đánh giá

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

1

Hiệu trưởng

1

0

0

0

0

1

0

0

2

Phó Hiệu trưởng

1

0

0

0

0

1

0

0

3

Giáo viên

5

20

0

0

5

20

0

0

c) Số lượng, tỉ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định:

STT

Đối tượng

Số lượng

Hoàn thành

Chưa hoàn thành

Ghi chú

SL

Tỉ lệ %

SL

Tỉ lệ %

1

Cán bộ quản lý

2

2

100

0

0

 

2

Giáo viên

25

24

96

1

4

1 GV mới

3

Nhân viên

4

3

75

1

25

1 nhân viên nghỉ ốm nhiều

2. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung

a) Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:

STT

Nội dung

Diện tích

(m2)

Diện tích bình quân/học sinh

So với yêu cầu quy định

1

Cơ sở Vĩnh Hưng 1

6221,8

19,88 m2

Vượt 9,88 m2

2

Cơ sở Vĩnh Hưng 1

4221

16,75 m2

Vượt 6,75 m2

 

Tổng toàn trường

10 442,8

18,48 m2

Vượt 8,48 m2

b) Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:

TT

Số liệu

2024 - 2025

So với yêu cầu quy định

1

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

1.1

Phòng hiệu trưởng

1

Đủ

1.2

Phòng phó hiệu trưởng

2

Đủ

1.3

Văn phòng

1

Đủ

1.4

Phòng bảo vệ

1

Thiếu 1

1.5

Khu vệ sinh giáo viên, nhân viên

2

Đủ

1.6

Khu để xe của giáo viên, nhân viên

2

Đủ

2

Khối phòng học tập

 

 

2.1

Phòng học

12

Thiếu 5 phòng

2.2

Phòng học bộ môn

14

Đủ

2.3

Phòng học bộ môn Âm nhạc

2

Đủ

2.4

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1

Đủ

2.5

Phòng học bộ môn Công nghệ

2

Đủ

2.6

Phòng học bộ môn KHTN

4

Đủ

2.7

Phòng học bộ môn Tin học

2

Đủ

2.8

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

2

Đủ

2.9

Phòng đa chức năng

1

Đủ

3

Khối phòng hỗ trợ học tập

8

Thiếu 2

3.1

Thư viện

2

Đủ

3.2

Phòng thiết bị giáo dục

1

Thiếu 1

3.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ học sinh khuyết tật học hòa nhập

1

Thiếu 1

3.4

Phòng truyền thống

1

Đủ

3.5

Phòng Đoàn, Đội

1

Thiếu 1

4

Khối phụ trợ

8

 

4.1

Phòng họp (kết hợp phòng truyền thống)

1

Đủ

4.2

Phòng các tổ chuyên môn

2

Thiếu 1

4.3

Phòng y tế trường học

1

Thiếu 1

4.4

Nhà kho

2

Đủ

4.5

Khu để xe học sinh

2

Đủ

4.6

Khu vệ sinh học sinh

2

Đủ

4.7

Cổng, tường rào

2

Đủ

5

Khu sân chơi, thể dục thể thao

2

(7110 m2)

 

5.1

Sân trường

2

( 2550 m2)

Còn thấp trũng

5.2

Sân thể dục thể thao

2

( 3560 m2)

VH2: còn nhỏ

5.3

Khu tập TDTT có mái che

0

Thiếu

6

Khối phục vụ sinh hoạt

0

 

7

Hạ tầng kỹ thuật

 

 

7.1

Hệ thống cấp nước sạch

2

Đủ

7.2

Hệ thống cấp điện

2

Đủ

7.3

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

2

Đủ

7.4

Hạ tầng CNTT, liên lạc

2

Đủ

7.5

Khu thu gom rác thải

2

Chưa đảm bảo

 

c) Số thiết bị giáo dục hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:

Chưa có TBGD của chương trình GDPT 2018.

Lý do: Sở GD&ĐT chưa tổ chức đấu thầu cung cấp TBGD cho các cơ sở giáo dục trong toàn tỉnh từ năm 2021 đến nay.

d) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong nhà trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được nhà trường lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

TT

Môn học

Bộ SGK khối 6

Bộ SGK khối 7

Bộ SGK khối 8

Bộ SGK khối 9

1

Toán

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

Kết nối tri thức

2

Ngữ văn

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

3

Tiếng Anh

Global Success

Global Success

Global Success

Global Success

4

Khoa học tự nhiên

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

5

Lịch sử và Địa lý

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

6

Giáo dục công dân

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

7

Giáo dục thể chất

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

8

Công nghệ

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

9

Tin học

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

10

Nghệ thuật (Âm nhạc)

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

Nghệ thuật (Mỹ thuật)

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

Cánh diều

11

Hoạt động trải nghiệm/hướng nghiệp

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

Kết nối tri thức

12

Nội dung giáo dục địa phương

Sở GD&ĐT Hải Dương

Sở GD&ĐT Hải Dương

Sở GD&ĐT Hải Dương

Sở GD&ĐT Hải Dương

3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục

a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng đã hoàn thành tự đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục đạt cấp độ 2, đề nghị đánh giá ngoài và công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia mức 1.

Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:

+ Về chất lượng cơ sở vật chất phục vụ hoạt động giáo dục: tiếp tục báo cáo, tham mưu cấp có thẩm quyền đầu tư xây dựng thêm 5 phòng học và 4 phòng chức năng tại cơ sở Vĩnh Hưng 1; nâng cốt và bề mặt sân trường, nâng cốt sân TDTT cơ sở Vĩnh Hưng 1; phá dỡ nhà C cơ sở Vĩnh Hưng 2 để mở rộng sân TDTT;

+ Về chất lượng giáo dục học sinh: tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học để nâng cao chất lượng giáo dục đại trà; phân công giáo viên có tâm huyết và có chính sách động viên thỏa đáng công tác bồi dưỡng học sinh có năng khiếu các môn học.

b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm:

- Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 (Quyết định số  /QĐ-SGDĐT ngày  /02/2025 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo);

- Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương công nhận trường THCS Vĩnh Hưng đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 (Quyết định số  /QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương);

Kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm: chưa thực hiện.

II. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục trung học cơ sở

1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học

a) Kế hoạch tuyển sinh của nhà trường, trong đó thể hiện rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan:

- Đối tượng: Học sinh thường trú (tạm trú) trên địa bàn xã Vĩnh Hưng đã hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, học viên hoàn thành chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2, trong độ tuổi vào học lớp 6 theo quy định tại Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Chỉ tiêu tuyển sinh:

Nội dung

Cơ sở Vĩnh Hưng 1

Cơ sở Vĩnh Hưng 2

Toàn trường

Tổng số học sinh học lớp 5 đang học tại Trường Tiểu học Vĩnh Hưng năm học 2023 - 2024

86

61

147

Số HS trúng tuyển vào lớp 6 trường THCS Vũ Hữu và chuyển trường trước khi tuyển sinh

7

4

11

Số học sinh tuyển được

79

57

136

Số lớp 6

02

02

04

- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển.

- Các mốc thời gian tuyển sinh:

+ Xây dựng kế hoạch tuyển sinh: 24/5/2024; báo cáo gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo dự kiến thành lập Hội đồng tuyển sinh: 25/5/2024; duyệt kế hoạch tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh tại Phòng Giáo dục và Đào tạo: ngày 27/5/2024.

+ Công bố kế hoạch tuyển sinh lớp 6 trên Đài truyền thanh xã Vĩnh Hưng: từ ngày 28/5/2024 đến 30/5/2024.

+ Nhận hồ sơ dự tuyển của học sinh từ ngày 31/5/2024 đến hết ngày 10/6/2024; tổng hợp kết quả nhận hồ sơ và báo cáo danh sách học sinh dự tuyển sinh về Phòng Giáo dục và Đào tạo (qua đường link): ngày 11/6/2024;

+ Ngày 12/6/2024: Nhận thông báo phương án tuyển sinh của trường do Phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt;

+ Ngày 22/6/2024: phân công thành viên hội đồng tuyển sinh nhận hồ sơ học sinh có hộ khẩu tại xã nhưng không trúng tuyển trường THCS Vũ Hữu có nguyện vọng dự tuyển tại trường THCS Vĩnh Hưng; hoặc học sinh mới chuyển nơi cư trú đến xã Vĩnh Hưng trong tháng 6/2024.

+ Tổ chức xét tuyển: ngày 24/6/2024; Nhập số liệu báo cáo trực tuyến vào đường link thống kê tuyển sinh (Mẫu 3, 4, 5);

+ Duyệt kết quả tuyển sinh với Phòng Giáo dục và Đào tạo: ngày 25/6/2024; biên chế học sinh các lớp 6 năm học 2024 - 2025.

b) Kế hoạch giáo dục của nhà trường (tóm tắt các chỉ số cơ bản):

- Chất lượng và hiệu quả giáo dục

+ Kết quả rèn luyện:

 

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

Tỉ lệ %

SL

Tỉ lệ %

SL

Tỉ lệ %

SL

Tỉ lệ %

2024 - 2025

461

81.45

99

17.49

6

1.06

0

0

Kế hoạch của huyện 2024 - 2025

 

80.5

 

18.0

 

1.5

 

0

Toàn trường  2023 - 2024

 

80.94

 

18.11

 

0.94

 

0

Toàn huyện 2023 - 2024

 

73.81

 

22.02

 

4.14

 

0.02

+ Kết quả học tập:

 

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

Tỉ lệ %

SL

Tỉ lệ %

SL

Tỉ lệ %

SL

Tỉ lệ %

2024 - 2025

127

22.44

265

46.82

168

29.68

6

1.06

Kế hoạch của huyện 2024 - 2025

 

31.0

 

43.0

 

25.7

 

0.3

Toàn trường 2023 - 2024

 

23.02

 

46.98

 

29.25

 

0.38

Toàn huyện 2023 - 2024

 

29.68

 

43.48

 

26.43

 

0.41

- Học sinh đạt danh hiệu “Học sinh Xuất sắc”: 4 HS; đạt danh hiệu “Học sinh Giỏi”: 123 HS.

- ĐĐGmcn trung bình/đánh giá mức độ đạt của các môn học:

 

Toán

Ngữ văn

Tiếng Anh

Các môn tính điểm khác

Các môn đánh giá bằng nhận xét/xếp loại

Đánh giá mức Tốt

≥ 25%

≥ 20%

≥ 20%

≥ 30%

Mức Chưa đạt < 0,5%

Đánh giá mức Khá

≥ 34%

≥ 45%

≥ 30%

≥ 42%

Đánh giá mức Đạt trở lên

≥ 95%

≥ 95%

≥ 95%

≥ 97%

KTCL các đợt toàn huyện: xếp không quá 9/17 trường.

ĐTB ≥ 6,2;

xếp thứ 8/17

ĐTB ≥ 6,4;

xếp thứ 9/17

ĐTB ≥ 5,0;

xếp thứ 10/17

\

\

ĐTB thi vào lớp 10 THPT: (≥ 34,5)

≥ 7,6

≥ 6,8

≥ 5,2

≥ 7,0 (nếu Sở GD chọn thi môn/tổ hợp môn)

\

- Chất lượng giáo dục mũi nhọn:

+ HS giỏi môn văn hóa lớp 8 (lớp 9) cấp huyện: có từ 5 giải trở lên, xếp không quá 15/17 trường;

+ Thi điền kinh HS cấp huyện: có từ 4 giải cá nhân trở lên, đồng đội xếp không quá 12/17;

+ HS giỏi cấp trường khối 6,7: có số HS tham dự đủ các môn theo quy định, đạt 65% số HS được công nhận. Khối 6 xếp không quá 9/17 toàn huyện; khối 7 xếp không quá 8/17 toàn huyện.

- Hiệu quả giáo dục:

+ Tỉ lệ HS bỏ học trong năm học không vượt quá 1%;

+ Tỉ lệ lên lớp thẳng: 98,94% trở lên; lên lớp sau kiểm tra lại trong hè 2025 đạt 99,5% trở lên;

+ Tỉ lệ tốt nghiệp THCS: 99 % trở lên trong tổng số HS lớp 9;

+ Tỉ lệ thi đỗ vào lớp 10 THPT trên tổng số HS lớp 9 tốt nghiệp năm 2025: 70% trở lên; ĐTB đạt không dưới 34,5 điểm; không có HS xếp loại học tập mức khá mà không đỗ lớp 10 THPT công lập; xếp thứ cấp huyện không quá 10/17, cấp tỉnh không quá 110/251.

+ Số HS học tiếp lên lớp 10 THPT hệ chính quy, THPT hệ vừa học vừa làm, trung cấp nghề đạt 98% trở lên.

- Tham gia các cuộc thi/hội thi khác từ cấp huyện trở lên:

+ Hội thi giáo viên dạy giỏi/giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp huyện: thi đủ các môn, 100% các thầy cô tham dự được công nhận giáo viên giỏi cấp huyện, xếp thứ chung không quá 9/17 trường. Giáo viên tham gia đầy đủ có chất lượng các cuộc thi do ngành giáo dục tổ chức trong năm học và trong hè 2025.

+ Học sinh dự thi sáng tạo KHKT dành cho học sinh trung học: có 01 sản phẩm dự thi, xếp thứ không quá 9/17 trường cấp huyện. Có sản phẩm tham dự giao lưu STEM cấp huyện, đánh giá không quá 9/17 trường.

+ HS tham dự giao lưu IOE, VioEdu: có HS đạt giải cấp trường, cấp huyện trở lên.

- Kết quả đánh giá cuối năm:

+ Tập thể trường: Trường đạt tiêu chuẩn đánh giá mô hình trường học “xanh, sạch, đẹp, an toàn, thân thiện”; cơ bản đạt KĐCLGD mức độ 1; công nhận “Trường học an toàn về ANTT” năm 2024, 2025; đạt danh hiệu thi đua “Tập thể lao động tiên tiến”, số điểm từ 82/100 trở lên; được công nhận cơ quan văn hóa năm 2024, 2025.

+ Tập thể lớp học sinh: Tập thể lớp tiên tiến xuất sắc: 6 lớp, tiên tiến: 8 lớp, khá: 3 lớp, không có lớp trung bình hoặc yếu kém;

+ Cá nhân:

Chuẩn hiệu trưởng: hiệu trưởng, phó hiệu trưởng xếp loại khá trở lên;

Chuẩn nghề nghiệp của GV trung học: 05 GV mức tốt, 20 GV mức khá, 0  GV mức đạt, 0 GV chưa đạt.

Xếp loại viên chức: 5 HTXSNV, 25 HTTNV, 1 HTNV, 0 KHTNV.

Công đoàn: HTXSNV; Liên Đội và phong trào thanh thiếu nhi: HTXSNV;

Thư viện: mức độ 1; TBGD: đạt yêu cầu trở lên;

Đạt LĐTT: 80% tổng số CBVC (bao gồm cả CSTĐCS); đạt CSTĐ cấp cơ sở: 3 đến 4 đ/c; có cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; đạt CSTĐ cấp tỉnh: 1 đ/c; có cá nhân được UBND tỉnh tặng Bằng khen.

c) Quy chế phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh:

Căn cứ nhiệm vụ năm học, nhà trường tổ chức họp cha mẹ học sinh đầu năm học, báo cáo kết quả hoạt động năm học trước, triển khai kế hoạch hoạt động năm học mới; công khai các khoản đóng góp của học sinh; công khai các biện pháp giáo dục học sinh trong nhà trường; tư vấn cho cha mẹ học sinh về các biện pháp phối hợp giáo dục, quản lý học sinh ở nhà,....

d) Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường:

Hàng năm nhà trường thực hiện rà soát, điều tra hoàn cảnh gia đình của học sinh; thực hiện đầy đủ chế độ chính sách đối với học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, gia đình có hoàn cảnh khó khăn, đối tượng là học sinh khuyết tật. Có chương trình tặng quà nhân dịp tết nguyên đán, cho mượn giáo khoa cho học sinh gia đình khó khăn. Nhà trường phối hợp với các đoàn thể địa phương như Hội Khuyến học, Phòng LĐ-TB&XH, Huyện đoàn, Hội Chữ thập đỏ,… hàng năm tặng quà khuyến học, động viên học sinh có hoàn cảnh khó khăn vượt khó vươn lên.

đ) Thực đơn hằng ngày của học sinh (nếu có): không.

2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học vừa qua

a) Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:

Kết quả tuyển sinh 134 học sinh, chia làm 4 lớp 6;

Tổng số học sinh theo từng khối:

Khối

Số lớp

Số học sinh

Số HS bình quân/ lớp

Số HS học 2 buổi/ ngày

Số HS nam/ Số HS nữ

HS là người dân tộc thiểu số

HS khuyết tật

Chuyển đi, chuyển đến

6

4

134

33,5

0

72/62

1

2

đi 2

7

5

168

33,6

0

98/70

1

3

đi 1, đến 1

8

4

147

36,75

0

76/71

0

1

đi 1, đến 1

9

4

116

29

0

59/57

1

2

0

Tổng số

17

565

33,24

0

305/260

3

8

2

b) Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:

- Kết quả đánh giá xếp loại học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh thuộc diện xếp loại kết quả rèn luyện

564

 

133

168

147

116

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

458

81.21

108

81.2

133

79.17

121

82.31

96

82.76

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

97

17.2

22

16.54

31

18.45

25

17.01

 19

16.38

3

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

9

1.6

3

2.26

4

2.38

1

0.68

 1

0.86

4

Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

0

0

 0

0

II

Số học sinh chia theo kết quả học tập

564

 

133

168

147

116

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

143

25.35

40

30.08

42

25.0

34

23.13

27

23.28 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

256

45.39

60

45.11

71

42.26

66

44.9

 59

50.86

3

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

159

28.19

31

23.31

51

30.36

47

31.97

 30

25.86

4

Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

6

1.06

2

1.5

4

2.38

0

0

 0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

564

133

168

147

116

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

559

98.94

132

98.5

164

97.62

147

100

116

100

a

Học sinh xuất sắc

(tỷ lệ so với tổng số)

8

1.42

3

2.26

3

1.79

1

0.68

1

0.86

b

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

135

23.94

37

27.82

39

23.21

33

22.45

26

22.41

2

Kiểm tra lại trong hè

(tỷ lệ so với tổng số)

6

1.06

2

1.5

4

2.38

0

0

0

0

3

Ở lại lớp sau kiểm tra lại

(tỷ lệ so với tổng số)

Chưa

Chưa

Chưa

Chưa

Chưa

4

Bỏ học

(tỷ lệ so với tổng số)

1

0.18

0

0

1

0.59

0

0

0

0

  • Thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

1

Số học sinh được lên lớp

559

132

164

147

116

2

Số học sinh không được lên lớp

0

0

0

0

0

3

Số học sinh diện rèn luyện thêm/ đánh giá lại trong kỳ nghỉ hè

6

2

4

0

0

c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp:

STT

Nội dung

Số lượng

Tỉ lệ

1

Số học sinh dự xét tốt nghiệp

116

100

2

Số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục trung học cơ sở

116

100

3

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở

116

100

4

Số học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

Nơi nhận:

- Trang thông tin điện tử nhà trường;

- Phòng GD&ĐT (để báo cáo);

- Ban giám hiệu, chủ tịch công đoàn;

- Lưu: VT.

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Trường Tuyn

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Như chúng ta đã biết Từ điển chính là nơi giúp chúng ta giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách chính xác, dễ hiểu và khách quan nhất. Từ điển có nhiệm vụ giúp người xem hiểu ... Cập nhật lúc : 9 giờ 8 phút - Ngày 31 tháng 1 năm 2018
Xem chi tiết
Tháng 11 lại về trong không khí hân hoan của cả nước hướng về: "Kỷ niệm 35 năm ngày Nhà giáo VN 20 tháng 11 năm 1982 - 20 tháng 11 năm 2017", ngày mà cả xã hội với tấm lòng trân trọng tôn ... Cập nhật lúc : 8 giờ 8 phút - Ngày 23 tháng 11 năm 2017
Xem chi tiết
“Thư mục thông báo sách mới”, gồm 19 cuốn tài liệu đó là các sách tham khảo môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Sinh học, Hóa học. Thư mục được sắp xếp theo môn loại kết hợp với vần chữ c ... Cập nhật lúc : 7 giờ 56 phút - Ngày 21 tháng 11 năm 2017
Xem chi tiết
Bài 3: DỰ ĐOÁN VÀ PHÒNG TRÁNH NGUY HIỂM I. Mục tiêu bài học: Sau bài học này, học sinh: - Xác định được các tình huống nguy hiểm khi tham gia giao thông; - Trình bày được cách ... Cập nhật lúc : 10 giờ 3 phút - Ngày 4 tháng 11 năm 2017
Xem chi tiết
Qua bài học giúp các em nhận biết được cơ bản 5 loại biển về ATGT đường bộ. ... Cập nhật lúc : 9 giờ 58 phút - Ngày 10 tháng 10 năm 2017
Xem chi tiết
TNST - ATGT - Bài 1: Tầm quan trọng của việc tuân thủ các quy tắc giao thông đường bộ ... Cập nhật lúc : 9 giờ 45 phút - Ngày 10 tháng 10 năm 2017
Xem chi tiết
Hôm nay ngày 5 tháng 10 trường THCS Hưng Thịnh tổ chức thành công Đại Hội Liên Đội ... Cập nhật lúc : 8 giờ 40 phút - Ngày 7 tháng 10 năm 2017
Xem chi tiết
Ngày 23 tháng 9 năm 2017 Trường THCS Hưng Thịnh đã tiến hành Đại hội Công đoàn trường nhiệm kỳ 2017 - 2022. Đại hội đã thành công tốt đẹp. Kết quả 3 đ.c tái cử vào BCH CĐ. ... Cập nhật lúc : 7 giờ 0 phút - Ngày 4 tháng 10 năm 2017
Xem chi tiết
Tiết mục Chắp cánh ước mơ - Tập thể lớp 6A đạt giải Ba tại Hội thi GĐTH cấp Huyện. tổ chức ngày 11.4.2017 tại Nhà văn hoá trung tâm huyện Binhg Giang. ... Cập nhật lúc : 15 giờ 9 phút - Ngày 17 tháng 4 năm 2017
Xem chi tiết
Năm học 2016-2017 Trường THCS Hưng Thịnh có 14 CBGV, NV và 143 HS, với 4 lớp học, năm học này nhà trường dự kiến tháng 10 đưa vào sử dụng nhà hai tầng với 8 phòng học. Đáp ứng yêu cầu về CSV ... Cập nhật lúc : 15 giờ 58 phút - Ngày 13 tháng 9 năm 2016
Xem chi tiết
123
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Thời khóa biểu từ ngày 29.10.2019
Thời khóa biểu từ ngày 29.10.2019
HD thi HSG lớp 9 cấp huyện năm 2017-2018
Nội dung điều chỉnh chương trình dạy học
HD viết sáng kiến năm 2017-2018
KH thi GVG cấp huyện 2017-2018
Kết quả KSCL đầu năm 2017-2018
Quyết định về việc phân bổ chỉ tiêu nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ số 484/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
Kế hoạch chuyên môn tháng 4+5 và lịch công tác số 155/PGDĐT-THCS ngày 29/3/2017
CV về việc tuyên truyền và tổ chức ký cam kết thực hiện tiêu chí văn hóa giao thông số 127/PGDĐT&YTTH ngày 15/3/2017
Kế hoạch tuyên truyền hiến máu tình nguyện năm 2017 số 14/KH-BVĐ ngày 03/3/2017
Thông tư hướng dẫn giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở số 01/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017
Quy định của Ban thường bị huyện ủy về một số việc cần làm ngay nhằm tăng cường vai trò nêu gương của cán bộ, đảng viên. công chức, viên chức
CV về việc đẩy mạnh xây dựng môi trường văn hóa trong trường học số 147/SGD&ĐT-CTHSSV&CNTT
Kế hoạch chuyên môn tháng 3/2017 số 73/PGD&ĐT-THCS ngày 27/02/2017
12345