UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VĨNH HƯNG
Số: /BC-THCSVH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Hưng, ngày tháng 6 năm 2025
|
BÁO CÁO CÔNG KHAI
CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025
I. Điều kiện đảm bảo chất lượng hoạt động giáo dục trung học cơ sở
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ đào tạo:
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
LLCT
|
Ghi chú
|
TS
|
Ths
|
ĐH
|
CĐ
|
Sơ cấp
|
Trung cấp
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
31
|
0
|
0
|
30
|
1
|
|
4
|
|
I
|
Giáo viên
|
25
|
0
|
0
|
24
|
1
|
|
2
|
|
1
|
Toán
|
5
|
|
|
4
|
1
|
|
1
|
|
2
|
KHTN (Vật lý)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
KHTN (Hóa học)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
KHTN (Sinh học)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
KHTN
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Ngữ văn
|
4
|
|
|
4
|
|
|
1
|
|
7
|
LS&ĐL (Lịch sử)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
LS&ĐL (Địa lý)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Tiếng Anh
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
10
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Công nghệ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
12
|
GDCD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
13
|
GDTC
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
14
|
Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
15
|
Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
2
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
III
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư, thủ quỹ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên TBGD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
b) Số lượng, tỉ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định:
STT
|
Nội dung
|
Tự đánh giá
|
Cấp trên đánh giá
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Giáo viên
|
5
|
20
|
0
|
0
|
5
|
20
|
0
|
0
|
c) Số lượng, tỉ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định:
STT
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Hoàn thành
|
Chưa hoàn thành
|
Ghi chú
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
1
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
2
|
100
|
0
|
0
|
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
24
|
96
|
1
|
4
|
1 GV mới
|
3
|
Nhân viên
|
4
|
3
|
75
|
1
|
25
|
1 nhân viên nghỉ ốm nhiều
|
2. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung
a) Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:
STT
|
Nội dung
|
Diện tích
(m2)
|
Diện tích bình quân/học sinh
|
So với yêu cầu quy định
|
1
|
Cơ sở Vĩnh Hưng 1
|
6221,8
|
19,88 m2
|
Vượt 9,88 m2
|
2
|
Cơ sở Vĩnh Hưng 1
|
4221
|
16,75 m2
|
Vượt 6,75 m2
|
|
Tổng toàn trường
|
10 442,8
|
18,48 m2
|
Vượt 8,48 m2
|
b) Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:
TT
|
Số liệu
|
2024 - 2025
|
So với yêu cầu quy định
|
1
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
1.1
|
Phòng hiệu trưởng
|
1
|
Đủ
|
1.2
|
Phòng phó hiệu trưởng
|
2
|
Đủ
|
1.3
|
Văn phòng
|
1
|
Đủ
|
1.4
|
Phòng bảo vệ
|
1
|
Thiếu 1
|
1.5
|
Khu vệ sinh giáo viên, nhân viên
|
2
|
Đủ
|
1.6
|
Khu để xe của giáo viên, nhân viên
|
2
|
Đủ
|
2
|
Khối phòng học tập
|
|
|
2.1
|
Phòng học
|
12
|
Thiếu 5 phòng
|
2.2
|
Phòng học bộ môn
|
14
|
Đủ
|
2.3
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
2
|
Đủ
|
2.4
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
1
|
Đủ
|
2.5
|
Phòng học bộ môn Công nghệ
|
2
|
Đủ
|
2.6
|
Phòng học bộ môn KHTN
|
4
|
Đủ
|
2.7
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
2
|
Đủ
|
2.8
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
2
|
Đủ
|
2.9
|
Phòng đa chức năng
|
1
|
Đủ
|
3
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
8
|
Thiếu 2
|
3.1
|
Thư viện
|
2
|
Đủ
|
3.2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
1
|
Thiếu 1
|
3.3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
1
|
Thiếu 1
|
3.4
|
Phòng truyền thống
|
1
|
Đủ
|
3.5
|
Phòng Đoàn, Đội
|
1
|
Thiếu 1
|
4
|
Khối phụ trợ
|
8
|
|
4.1
|
Phòng họp (kết hợp phòng truyền thống)
|
1
|
Đủ
|
4.2
|
Phòng các tổ chuyên môn
|
2
|
Thiếu 1
|
4.3
|
Phòng y tế trường học
|
1
|
Thiếu 1
|
4.4
|
Nhà kho
|
2
|
Đủ
|
4.5
|
Khu để xe học sinh
|
2
|
Đủ
|
4.6
|
Khu vệ sinh học sinh
|
2
|
Đủ
|
4.7
|
Cổng, tường rào
|
2
|
Đủ
|
5
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
2
(7110 m2)
|
|
5.1
|
Sân trường
|
2
( 2550 m2)
|
Còn thấp trũng
|
5.2
|
Sân thể dục thể thao
|
2
( 3560 m2)
|
VH2: còn nhỏ
|
5.3
|
Khu tập TDTT có mái che
|
0
|
Thiếu
|
6
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
0
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
7.1
|
Hệ thống cấp nước sạch
|
2
|
Đủ
|
7.2
|
Hệ thống cấp điện
|
2
|
Đủ
|
7.3
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
2
|
Đủ
|
7.4
|
Hạ tầng CNTT, liên lạc
|
2
|
Đủ
|
7.5
|
Khu thu gom rác thải
|
2
|
Chưa đảm bảo
|
c) Số thiết bị giáo dục hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:
Chưa có TBGD của chương trình GDPT 2018.
Lý do: Sở GD&ĐT chưa tổ chức đấu thầu cung cấp TBGD cho các cơ sở giáo dục trong toàn tỉnh từ năm 2021 đến nay.
d) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong nhà trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được nhà trường lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
TT
|
Môn học
|
Bộ SGK khối 6
|
Bộ SGK khối 7
|
Bộ SGK khối 8
|
Bộ SGK khối 9
|
1
|
Toán
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Kết nối tri thức
|
2
|
Ngữ văn
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
3
|
Tiếng Anh
|
Global Success
|
Global Success
|
Global Success
|
Global Success
|
4
|
Khoa học tự nhiên
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
5
|
Lịch sử và Địa lý
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
6
|
Giáo dục công dân
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
7
|
Giáo dục thể chất
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
8
|
Công nghệ
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
9
|
Tin học
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
10
|
Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
11
|
Hoạt động trải nghiệm/hướng nghiệp
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
12
|
Nội dung giáo dục địa phương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng đã hoàn thành tự đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục đạt cấp độ 2, đề nghị đánh giá ngoài và công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia mức 1.
Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:
+ Về chất lượng cơ sở vật chất phục vụ hoạt động giáo dục: tiếp tục báo cáo, tham mưu cấp có thẩm quyền đầu tư xây dựng thêm 5 phòng học và 4 phòng chức năng tại cơ sở Vĩnh Hưng 1; nâng cốt và bề mặt sân trường, nâng cốt sân TDTT cơ sở Vĩnh Hưng 1; phá dỡ nhà C cơ sở Vĩnh Hưng 2 để mở rộng sân TDTT;
+ Về chất lượng giáo dục học sinh: tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học để nâng cao chất lượng giáo dục đại trà; phân công giáo viên có tâm huyết và có chính sách động viên thỏa đáng công tác bồi dưỡng học sinh có năng khiếu các môn học.
b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm:
- Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 (Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày /02/2025 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo);
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương công nhận trường THCS Vĩnh Hưng đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 (Quyết định số /QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương);
Kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm: chưa thực hiện.
II. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục trung học cơ sở
1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học
a) Kế hoạch tuyển sinh của nhà trường, trong đó thể hiện rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan:
- Đối tượng: Học sinh thường trú (tạm trú) trên địa bàn xã Vĩnh Hưng đã hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, học viên hoàn thành chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2, trong độ tuổi vào học lớp 6 theo quy định tại Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Chỉ tiêu tuyển sinh:
Nội dung
|
Cơ sở Vĩnh Hưng 1
|
Cơ sở Vĩnh Hưng 2
|
Toàn trường
|
Tổng số học sinh học lớp 5 đang học tại Trường Tiểu học Vĩnh Hưng năm học 2023 - 2024
|
86
|
61
|
147
|
Số HS trúng tuyển vào lớp 6 trường THCS Vũ Hữu và chuyển trường trước khi tuyển sinh
|
7
|
4
|
11
|
Số học sinh tuyển được
|
79
|
57
|
136
|
Số lớp 6
|
02
|
02
|
04
|
- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển.
- Các mốc thời gian tuyển sinh:
+ Xây dựng kế hoạch tuyển sinh: 24/5/2024; báo cáo gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo dự kiến thành lập Hội đồng tuyển sinh: 25/5/2024; duyệt kế hoạch tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh tại Phòng Giáo dục và Đào tạo: ngày 27/5/2024.
+ Công bố kế hoạch tuyển sinh lớp 6 trên Đài truyền thanh xã Vĩnh Hưng: từ ngày 28/5/2024 đến 30/5/2024.
+ Nhận hồ sơ dự tuyển của học sinh từ ngày 31/5/2024 đến hết ngày 10/6/2024; tổng hợp kết quả nhận hồ sơ và báo cáo danh sách học sinh dự tuyển sinh về Phòng Giáo dục và Đào tạo (qua đường link): ngày 11/6/2024;
+ Ngày 12/6/2024: Nhận thông báo phương án tuyển sinh của trường do Phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt;
+ Ngày 22/6/2024: phân công thành viên hội đồng tuyển sinh nhận hồ sơ học sinh có hộ khẩu tại xã nhưng không trúng tuyển trường THCS Vũ Hữu có nguyện vọng dự tuyển tại trường THCS Vĩnh Hưng; hoặc học sinh mới chuyển nơi cư trú đến xã Vĩnh Hưng trong tháng 6/2024.
+ Tổ chức xét tuyển: ngày 24/6/2024; Nhập số liệu báo cáo trực tuyến vào đường link thống kê tuyển sinh (Mẫu 3, 4, 5);
+ Duyệt kết quả tuyển sinh với Phòng Giáo dục và Đào tạo: ngày 25/6/2024; biên chế học sinh các lớp 6 năm học 2024 - 2025.
b) Kế hoạch giáo dục của nhà trường (tóm tắt các chỉ số cơ bản):
- Chất lượng và hiệu quả giáo dục
+ Kết quả rèn luyện:
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
2024 - 2025
|
461
|
81.45
|
99
|
17.49
|
6
|
1.06
|
0
|
0
|
Kế hoạch của huyện 2024 - 2025
|
|
80.5
|
|
18.0
|
|
1.5
|
|
0
|
Toàn trường 2023 - 2024
|
|
80.94
|
|
18.11
|
|
0.94
|
|
0
|
Toàn huyện 2023 - 2024
|
|
73.81
|
|
22.02
|
|
4.14
|
|
0.02
|
+ Kết quả học tập:
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
2024 - 2025
|
127
|
22.44
|
265
|
46.82
|
168
|
29.68
|
6
|
1.06
|
Kế hoạch của huyện 2024 - 2025
|
|
31.0
|
|
43.0
|
|
25.7
|
|
0.3
|
Toàn trường 2023 - 2024
|
|
23.02
|
|
46.98
|
|
29.25
|
|
0.38
|
Toàn huyện 2023 - 2024
|
|
29.68
|
|
43.48
|
|
26.43
|
|
0.41
|
- Học sinh đạt danh hiệu “Học sinh Xuất sắc”: 4 HS; đạt danh hiệu “Học sinh Giỏi”: 123 HS.
- ĐĐGmcn trung bình/đánh giá mức độ đạt của các môn học:
|
Toán
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
Các môn tính điểm khác
|
Các môn đánh giá bằng nhận xét/xếp loại
|
Đánh giá mức Tốt
|
≥ 25%
|
≥ 20%
|
≥ 20%
|
≥ 30%
|
Mức Chưa đạt < 0,5%
|
Đánh giá mức Khá
|
≥ 34%
|
≥ 45%
|
≥ 30%
|
≥ 42%
|
Đánh giá mức Đạt trở lên
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
≥ 97%
|
KTCL các đợt toàn huyện: xếp không quá 9/17 trường.
|
ĐTB ≥ 6,2;
xếp thứ 8/17
|
ĐTB ≥ 6,4;
xếp thứ 9/17
|
ĐTB ≥ 5,0;
xếp thứ 10/17
|
\
|
\
|
ĐTB thi vào lớp 10 THPT: (≥ 34,5)
|
≥ 7,6
|
≥ 6,8
|
≥ 5,2
|
≥ 7,0 (nếu Sở GD chọn thi môn/tổ hợp môn)
|
\
|
- Chất lượng giáo dục mũi nhọn:
+ HS giỏi môn văn hóa lớp 8 (lớp 9) cấp huyện: có từ 5 giải trở lên, xếp không quá 15/17 trường;
+ Thi điền kinh HS cấp huyện: có từ 4 giải cá nhân trở lên, đồng đội xếp không quá 12/17;
+ HS giỏi cấp trường khối 6,7: có số HS tham dự đủ các môn theo quy định, đạt 65% số HS được công nhận. Khối 6 xếp không quá 9/17 toàn huyện; khối 7 xếp không quá 8/17 toàn huyện.
- Hiệu quả giáo dục:
+ Tỉ lệ HS bỏ học trong năm học không vượt quá 1%;
+ Tỉ lệ lên lớp thẳng: 98,94% trở lên; lên lớp sau kiểm tra lại trong hè 2025 đạt 99,5% trở lên;
+ Tỉ lệ tốt nghiệp THCS: 99 % trở lên trong tổng số HS lớp 9;
+ Tỉ lệ thi đỗ vào lớp 10 THPT trên tổng số HS lớp 9 tốt nghiệp năm 2025: 70% trở lên; ĐTB đạt không dưới 34,5 điểm; không có HS xếp loại học tập mức khá mà không đỗ lớp 10 THPT công lập; xếp thứ cấp huyện không quá 10/17, cấp tỉnh không quá 110/251.
+ Số HS học tiếp lên lớp 10 THPT hệ chính quy, THPT hệ vừa học vừa làm, trung cấp nghề đạt 98% trở lên.
- Tham gia các cuộc thi/hội thi khác từ cấp huyện trở lên:
+ Hội thi giáo viên dạy giỏi/giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp huyện: thi đủ các môn, 100% các thầy cô tham dự được công nhận giáo viên giỏi cấp huyện, xếp thứ chung không quá 9/17 trường. Giáo viên tham gia đầy đủ có chất lượng các cuộc thi do ngành giáo dục tổ chức trong năm học và trong hè 2025.
+ Học sinh dự thi sáng tạo KHKT dành cho học sinh trung học: có 01 sản phẩm dự thi, xếp thứ không quá 9/17 trường cấp huyện. Có sản phẩm tham dự giao lưu STEM cấp huyện, đánh giá không quá 9/17 trường.
+ HS tham dự giao lưu IOE, VioEdu: có HS đạt giải cấp trường, cấp huyện trở lên.
- Kết quả đánh giá cuối năm:
+ Tập thể trường: Trường đạt tiêu chuẩn đánh giá mô hình trường học “xanh, sạch, đẹp, an toàn, thân thiện”; cơ bản đạt KĐCLGD mức độ 1; công nhận “Trường học an toàn về ANTT” năm 2024, 2025; đạt danh hiệu thi đua “Tập thể lao động tiên tiến”, số điểm từ 82/100 trở lên; được công nhận cơ quan văn hóa năm 2024, 2025.
+ Tập thể lớp học sinh: Tập thể lớp tiên tiến xuất sắc: 6 lớp, tiên tiến: 8 lớp, khá: 3 lớp, không có lớp trung bình hoặc yếu kém;
+ Cá nhân:
Chuẩn hiệu trưởng: hiệu trưởng, phó hiệu trưởng xếp loại khá trở lên;
Chuẩn nghề nghiệp của GV trung học: 05 GV mức tốt, 20 GV mức khá, 0 GV mức đạt, 0 GV chưa đạt.
Xếp loại viên chức: 5 HTXSNV, 25 HTTNV, 1 HTNV, 0 KHTNV.
Công đoàn: HTXSNV; Liên Đội và phong trào thanh thiếu nhi: HTXSNV;
Thư viện: mức độ 1; TBGD: đạt yêu cầu trở lên;
Đạt LĐTT: 80% tổng số CBVC (bao gồm cả CSTĐCS); đạt CSTĐ cấp cơ sở: 3 đến 4 đ/c; có cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; đạt CSTĐ cấp tỉnh: 1 đ/c; có cá nhân được UBND tỉnh tặng Bằng khen.
c) Quy chế phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh:
Căn cứ nhiệm vụ năm học, nhà trường tổ chức họp cha mẹ học sinh đầu năm học, báo cáo kết quả hoạt động năm học trước, triển khai kế hoạch hoạt động năm học mới; công khai các khoản đóng góp của học sinh; công khai các biện pháp giáo dục học sinh trong nhà trường; tư vấn cho cha mẹ học sinh về các biện pháp phối hợp giáo dục, quản lý học sinh ở nhà,....
d) Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường:
Hàng năm nhà trường thực hiện rà soát, điều tra hoàn cảnh gia đình của học sinh; thực hiện đầy đủ chế độ chính sách đối với học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, gia đình có hoàn cảnh khó khăn, đối tượng là học sinh khuyết tật. Có chương trình tặng quà nhân dịp tết nguyên đán, cho mượn giáo khoa cho học sinh gia đình khó khăn. Nhà trường phối hợp với các đoàn thể địa phương như Hội Khuyến học, Phòng LĐ-TB&XH, Huyện đoàn, Hội Chữ thập đỏ,… hàng năm tặng quà khuyến học, động viên học sinh có hoàn cảnh khó khăn vượt khó vươn lên.
đ) Thực đơn hằng ngày của học sinh (nếu có): không.
2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học vừa qua
a) Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
Kết quả tuyển sinh 134 học sinh, chia làm 4 lớp 6;
Tổng số học sinh theo từng khối:
Khối
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số HS bình quân/ lớp
|
Số HS học 2 buổi/ ngày
|
Số HS nam/ Số HS nữ
|
HS là người dân tộc thiểu số
|
HS khuyết tật
|
Chuyển đi, chuyển đến
|
6
|
4
|
134
|
33,5
|
0
|
72/62
|
1
|
2
|
đi 2
|
7
|
5
|
168
|
33,6
|
0
|
98/70
|
1
|
3
|
đi 1, đến 1
|
8
|
4
|
147
|
36,75
|
0
|
76/71
|
0
|
1
|
đi 1, đến 1
|
9
|
4
|
116
|
29
|
0
|
59/57
|
1
|
2
|
0
|
Tổng số
|
17
|
565
|
33,24
|
0
|
305/260
|
3
|
8
|
2
|
b) Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:
- Kết quả đánh giá xếp loại học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh thuộc diện xếp loại kết quả rèn luyện
|
564
|
133
|
168
|
147
|
116
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
458
81.21
|
108
81.2
|
133
79.17
|
121
82.31
|
96
82.76
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
97
17.2
|
22
16.54
|
31
18.45
|
25
17.01
|
19
16.38
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
9
1.6
|
3
2.26
|
4
2.38
|
1
0.68
|
1
0.86
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0
|
0
0
|
0
0
|
0
0
|
0
0
|
II
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập
|
564
|
133
|
168
|
147
|
116
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
143
25.35
|
40
30.08
|
42
25.0
|
34
23.13
|
27
23.28
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
256
45.39
|
60
45.11
|
71
42.26
|
66
44.9
|
59
50.86
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
159
28.19
|
31
23.31
|
51
30.36
|
47
31.97
|
30
25.86
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6
1.06
|
2
1.5
|
4
2.38
|
0
0
|
0
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
564
|
133
|
168
|
147
|
116
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
559
98.94
|
132
98.5
|
164
97.62
|
147
100
|
116
100
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
8
1.42
|
3
2.26
|
3
1.79
|
1
0.68
|
1
0.86
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
135
23.94
|
37
27.82
|
39
23.21
|
33
22.45
|
26
22.41
|
2
|
Kiểm tra lại trong hè
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6
1.06
|
2
1.5
|
4
2.38
|
0
0
|
0
0
|
3
|
Ở lại lớp sau kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
Chưa
|
Chưa
|
Chưa
|
Chưa
|
Chưa
|
4
|
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0.18
|
0
0
|
1
0.59
|
0
0
|
0
0
|
- Thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
1
|
Số học sinh được lên lớp
|
559
|
132
|
164
|
147
|
116
|
2
|
Số học sinh không được lên lớp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Số học sinh diện rèn luyện thêm/ đánh giá lại trong kỳ nghỉ hè
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp:
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
|
1
|
Số học sinh dự xét tốt nghiệp
|
116
|
100
|
2
|
Số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục trung học cơ sở
|
116
|
100
|
3
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở
|
116
|
100
|
4
|
Số học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
Nơi nhận:
- Trang thông tin điện tử nhà trường;
- Phòng GD&ĐT (để báo cáo);
- Ban giám hiệu, chủ tịch công đoàn;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Trường Tuyn
|